1. Nông thôn
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.285
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.336
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.450
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.797
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.035
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.120
|
2
|
Mục đích khác
|
1.368
|
2. Khu tập thể, cụm dân cư
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Thành phố, thị xã
|
|
1.1
|
Sinh hoạt
|
|
1.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.443
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.494
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.690
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.139
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.414
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.495
|
1.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.421
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.472
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.639
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.072
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.330
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.437
|
1.2
|
Mục đích khác
|
1.380
|
2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
2.1
|
Sinh hoạt
|
|
2.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.391
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.442
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.601
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.027
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.280
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.357
|
2.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.369
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.420
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.564
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.939
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.197
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.271
|
2.2
|
Mục đích khác
|
1.380
|
3. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.518
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.568
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.821
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.293
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.563
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.647
|
2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.328
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.416
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.004
|
4. Khu công nghiệp
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
|
|
1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.380
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
860
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.515
|
1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.374
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
833
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.503
|
1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.367
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
830
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.487
|
2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
|
|
2.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.424
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
901
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.621
|
2.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.474
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
934
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.705
|
5. Bán buôn cho đơn vị bán lẻ điện tại chợ: 2.200 đ/kWh
Mời liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VIỆT NAM TOÀN CẦU
Trụ sở chính: Số 21, ngõ 63, Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội
Tel: (84.24) 32222224 - Fax: (84.24) 66821490
Mail: ctyvng@vngco.com.vn. Hotline: 0966756839 - Mr. Hòa